Sơ Đồ Chạy Trạm
Hướng dẫn giải các loại mật thư
1. Telex (kiểu gõ)
Nguyên tắc: Chuyển chữ có dấu về không dấu + thêm chữ cái sau để thể hiện dấu.
| Chữ | Telex (nguyên âm) |
|---|---|
| ă â đ ê ô ơ ư | aw aa dd ee oo ow uw |
| Dấu | Chữ thêm |
|---|---|
| Sắc (´) | s |
| Huyền (`) | f |
| Hỏi (̉) | r |
| Ngã (̃) | x |
| Nặng (.) | j |
Ví dụ: trại hè huấn luyện → Telex: TRAIJ HEF HUAANS LUYEENJ
2. Mã Morse
Telex → mỗi chữ A–Z thành chuỗi chấm (.) và gạch (-). Giữa các chữ cách 1 khoảng trắng, giữa các từ cách 3 khoảng trắng.
Tháp Morse (đọc từ gốc xuống):
(bắt đầu)
. E T -
.. I A .- N -. M --
... S U ..- R .-. W .-- D -.. K -.- G --. O ---
(các nhánh sâu hơn chia tiếp để ra H V F, v.v.)
| Chữ | Morse | Chữ | Morse |
|---|---|---|---|
| A | .- | N | -. |
| B | -… | O | — |
| C | -.-. | P | .–. |
| D | -.. | Q | –.- |
| E | . | R | .-. |
| F | ..-. | S | … |
| G | –. | T | – |
| H | …. | U | ..- |
| I | .. | V | …- |
| J | .— | W | .– |
| K | -.- | X | -..- |
| L | .-.. | Y | -.– |
| M | — | Z | –.. |
3. Bỏ 1 / Bỏ 2 / Bỏ 3 lấy 1
Telex → trước mỗi chữ cái chèn ngẫu nhiên 1, 2 hoặc 3 chữ cái khác. Khi giải, bỏ bớt chữ ngẫu nhiên, chỉ lấy chữ thứ 2 / 3 / 4 trong cụm.
Ví dụ (Bỏ 1 lấy 1): TRAI → zTaRbAcIdJ (lấy T, R, A, I).
4. Dịch Caesar +3
Mỗi chữ cái dịch sang chữ cách nó 3 chữ: A→D, B→E,…, X→A, Y→B, Z→C. Đọc ngược lại bằng dịch -3.
5. A1Z26 (chữ → số)
Mỗi chữ thành số thứ tự trong bảng chữ cái.
| Chữ | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Chữ | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
| Số | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
6. Bàn phím điện thoại (T9)
| Số | Chữ |
|---|---|
| 2 | A B C |
| 3 | D E F |
| 4 | G H I |
| 5 | J K L |
| 6 | M N O |
| 7 | P Q R S |
| 8 | T U V |
| 9 | W X Y Z |
7. Polybius 5×5 (gộp I/J)
Bảng 5×5, mỗi chữ là cặp số (hàng, cột), I và J chung ô.
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | A | B | C | D | E |
| 2 | F | G | H | I/J | K |
| 3 | L | M | N | O | P |
| 4 | Q | R | S | T | U |
| 5 | V | W | X | Y | Z |
8. Lưới toạ độ (1A..5E)
Dùng cùng bảng Polybius nhưng ghi dạng “hàng + chữ cột”. Ví dụ A=1A, B=1B,… Z=5E.
| A | B | C | D | E | |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | A | B | C | D | E |
| 2 | F | G | H | I/J | K |
| 3 | L | M | N | O | P |
| 4 | Q | R | S | T | U |
| 5 | V | W | X | Y | Z |
9. Emoji Công giáo / Hướng đạo
Mỗi chữ cái tương ứng 1 emoji chủ đề Công giáo – Hướng đạo (Y dùng 🌅, không dùng 🌈):
| Chữ | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Emoji | ✝️ | 🙏 | 🕊️ | ⛪ | 📖 | 🕯️ | ⛺ | 🔥 | 🧭 | 🕎 | 🌿 | 🕍 | 😇 |
| Chữ | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
| Emoji | 🎒 | 🏕️ | 🪵 | 🥾 | 🚩 | 🧎♂️ | 🧎♀️ | 🎺 | 🎶 | ⭐ | 🌙 | 🌅 | ☀️ |